Tuyển sinh CĐ - ĐH
Cẩm nang Tuyển sinh - Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Trà Vinh
Cẩm nang tuyển sinh Khoa Ngoại ngữ qua các năm
Cẩm nang Khoa 2016: Xem file
Tải về cẩm nang Khoa 2016 (pdf, 16.7 MB)
Cẩm nang Khoa 2015: Xem file
Tải về cẩm nang Khoa 2015 (pdf, 16.9 MB)
Cẩm nang Khoa 2014: Xem file
Tải về cẩm nang Khoa 2014 (pdf, 708 KB)
Add a comment
Đại học Trà Vinh Tuyển sinh năm 2017
Năm 2017, Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh 37 ngành đại học, 26 ngành cao đẳng.
Trường áp dụng phương thức tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thì THPT quốc gia hoặc xét tuyển học bạ THPT.
Các ngành đào tạo đại học: | ||
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm ngữ văn Khmer Nam Bộ) | D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương) | D210210 | Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc |
Ngôn ngữ Khmer | D220106 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) | D220112 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | D510102 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | D510201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | D510301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
Xét nghiệm Y học | D720332 | Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | D510303 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | D510401 | Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Điều dưỡng | D720501 | Toán, Sinh, Hóa |
Giáo dục mầm non | D140201 | Ngữ văn, Năng khiếu, Toán Ngữ văn, Năng khiếu, Lịch sử Ngữ văn, Năng khiếu, Địa lí |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
Dược học | D720401 | Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh |
Kinh tế | D310101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Luật | D380101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Y đa khoa | D720101 | Toán, Hóa, Sinh |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Nông nghiệp | D620101 | Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Răng - Hàm - Mặt | D720601 | Toán, Hóa, Sinh |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Quản trị văn phòng | D340406 | Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Địa lí |
Thú y | D640101 | Toán, Sinh, Lý Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Y tế Công cộng | D720301 | Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Sinh |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 | Tiếng Anh - Ngữ văn - Toán Địa lí - Ngữ văn - Tiếng Anh Địa lí - Ngữ văn - Lịch sử Địa lí - Ngữ văn - Toán |
Ngành Chính trị học |
D310201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Các ngành tuyển sinh mới |
Văn hóa học |
Công tác xã hội |
Toán ứng dụng |
Khoa học vật liệu |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |